Có 2 kết quả:

夺取 đoạt thủ奪取 đoạt thủ

1/2

đoạt thủ

giản thể

Từ điển phổ thông

vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy

Bình luận 0

đoạt thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy

Từ điển trích dẫn

1. Đoạt lấy, cưỡng lấy. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá quải tử tiện hựu tiễu tiễu đích mại dữ Tiết gia, bị ngã môn tri đạo lộ, khứ trảo nã mại chủ, đoạt thủ giá nha đầu” 便, , , (Đệ tứ hồi) Kẻ lừa đảo này lại ngấm ngầm đem người bán cho nhà họ Tiết, bị chúng tôi biết chuyện đi tìm nó, cưỡng bắt nữ tì về.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0